ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC GIA HẠN VISA TẠI
VIỆT NAM
- Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại
     quốc tế còn hạn
- Visa Việt Nam còn thời hạn và giá trị
     sử dụng
- Người nước ngoài (NNN) lưu trú tại Việt
     Nam phải có giấy hoặc sổ xác nhận đăng ký tạm trú
- Có công ty, tổ chức tại Việt Nam bảo
     lãnh đối với các loại visa ký hiệu: LĐ, ĐT, NG1, NG2, NG3, NG4, LV1, LV2,
     DN, NN1, NN2, NN3, DH, PV1, PV2
THỜI HẠN CÁC LOẠI VISA VIỆT NAM
-  ký hiệu SQ có thời hạn không
     quá 30 ngày.
- Thị thực ký hiệu HN, DL có thời hạn
     không quá 03 tháng.
- Thị thực ký hiệu VR có thời hạn không
     quá 06 tháng.
- Thị thực ký hiệu NG1, NG2, NG3, NG4,
     LV1, LV2, DN, NN1, NN2, NN3, DH, PV1, PV2 và TT có thời hạn không quá 12
     tháng.
- Thị thực ký hiệu LĐ có thời hạn không
     quá 02 năm.
- Thị thực ký hiệu ĐT có thời hạn không
     quá 05 năm.
- Thị thực hết hạn, được xem xét cấp thị
     thực mới.
- Thời hạn thị thực ngắn hơn thời hạn hộ
     chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế ít nhất 30 ngày.
HỒ SƠ GIA HẠN VISA VIỆT NAM CHO
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Người nước ngoài
nhập cảnh Việt Nam với rất nhiều mục đích khác nhau như du lịch, công tác, lao
động, đầu tư, học tập hay thăm thân nhân….. Mỗi một loại visa khi tiến hành thủ
tục gia hạn visa sẽ yêu cầu những thành phần hồ sơ khác nhau, trong đó phổ biến
nhất vẫn là thủ tục gia hạn visa ký hiệu du lịch “DL” và visa ký hiêu DN, LĐ,
ĐT, TT do công ty, doanh nghiệp tại Việt Nam bảo lãnh
Hồ sơ gia hạn visa Du Lịch “Ký Hiệu DL”
- Hộ chiếu bản chính còn thời hạn
- Visa du lịch Việt Nam còn thời hạn
- Giấy hoặc sổ xác nhận đăng ký tạm trú
- Các đơn biểu mẫu gia hạn visa theo
     qui định của luật xuất nhập cảnh
Hồ sơ gia hạn visa do doanh nghiệp bảo lãnh visa ký hiệu NG1, NG2, NG3, NG4, LV1, LV2, DN, ĐT, NN1, NN2, NN3, DH, PV1,
PV2
- Sao y công chứng hồ sơ pháp nhân công
     ty: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
     phép thành lập văn phòng đại diện;
- Sao y công chứng giấy đăng ký con dấu,
     giấy đăng ký mã số thuế (nếu có);
- Bản chính hộ chiếu và visa Việt Nam
     còn thời hạn;
- Giấy phép lao động
     tại Việt Nam hoặc giấy miễn giấy phép lao động Việt Nam (nếu
     có);
- 01 tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa
     đổi thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu N5) có xác nhận của cơ quan, tổ chức bảo
     lãnh;
- Bản chính hoặc sao y công chứng giấy
     xác nhận đăng ký tạm trú hoặc sổ đăng ký tạm trú có xác nhận của chính quyền
     địa phương;
- Các biểu mẫu hỗ trợ cho việc gia
     hạn visa sẽ được chúng tôi soạn và cung cấp;
- Đối với trường hợp người nước ngoài
     có người thân đi cùng thì cần bổ sung thêm các hồ sơ chứng nhận quan hệ
     gia đình, các giấy tờ này phải được Hợp pháp hóa lãnh sự,
     dịch thuật công chứng theo quy đinh của pháp luật;
- Đối với người thân là vợ/chồng thì phải
     có giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
- Đối với người thân là con cái thì phải
     có giấy khai sinh
Thời gian xử lý và trả kết quả: từ 5 – 7 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ
CÁC LOẠI VISA VIỆT NAM VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP
- NG1 - Cấp cho thành viên đoàn khách mời
     của Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch
     nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ.
- NG2 - Cấp cho thành viên đoàn khách mời
     của Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Phó Chủ tịch
     nước, Phó Chủ tịch Quốc hội, Phó Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban
     Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện
     trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tổng Kiểm toán nhà nước; thành viên
     đoàn khách mời cùng cấp của Bộ trưởng và tương đương, Bí thư tỉnh ủy, Bí
     thư thành ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
     thành phố trực thuộc trung ương.
- NG3 - Cấp cho thành viên cơ quan đại
     diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc
     Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ và vợ, chồng, con
     dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ.
- NG4 - Cấp cho người vào làm việc với
     cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc
     tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ; người vào
     thăm thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại
     diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc, cơ quan đại diện tổ chức liên
     chính phủ.
- LV1 - Cấp cho người vào làm việc với
     các ban, cơ quan, đơn vị trực thuộc trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Quốc
     hội, Chính phủ, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tòa án nhân
     dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, các bộ,
     cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; tỉnh ủy, thành ủy, Hội đồng
     nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- LV2 - Cấp cho người vào làm việc với
     các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, Phòng Thương mại và Công
     nghiệp Việt Nam.
- ĐT - Cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại
     Việt Nam và luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam.
- DN - Cấp cho người vào làm việc với
     doanh nghiệp tại Việt Nam.
- NN1 - Cấp cho người là Trưởng văn
     phòng đại diện, dự án của tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ nước
     ngoài tại Việt Nam.
- NN2 - Cấp cho người đứng đầu văn
     phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ
     chức kinh tế, văn hóa, tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt
     Nam.
- NN3 - Cấp cho người vào làm việc với
     tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của thương
     nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa và tổ chức
     chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam.
- DH - Cấp cho người vào thực tập, học
     tập.
- HN - Cấp cho người vào dự hội nghị, hội
     thảo.
- PV1 - Cấp cho phóng viên, báo chí thường
     trú tại Việt Nam.
- PV2 - Cấp cho phóng viên, báo chí vào
     hoạt động ngắn hạn tại Việt Nam.
- LĐ - Cấp cho người vào lao động.
- DL - Cấp cho người vào du lịch.
- TT - Cấp cho người nước ngoài là vợ,
     chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu
     LV1, LV2, ĐT, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ,
     chồng, con của công dân Việt Nam.
- VR - Cấp cho người vào thăm người
     thân hoặc với mục đích khác.
- SQ - Cấp cho các trường hợp quy định
     tại khoản 3 Điều 17 của Luật này.
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ
Discovery Indochina Travel Co., Ltd
5th Floor | Platinum Building | 145 Dien Bien Phu Street, District 1 | Ho Chi Minh City | Vietnam
Tel: 028 39102358 | 028 39102359 Mobile: 0938228856 | 0906640505
www.visa5s.com | www.ditravel.vn
https://www.visa5s.com/tin-tuc/thu-tuc-gia-han-visa-viet-nam-cho-nguoi-nuoc-ngoai.html
 
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét